• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 1
  • 10X
  • Triết học & tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 11X
  • Siêu hình học
  • Metaphysics
  • 12X
  • Tri thức luận, thuyết nhân quả
  • Epistemology
  • 13X
  • Cận tâm lý học & thuyết huyền bí
  • Parapsychology & occultism
  • 14X
  • Trường phái và quan điểm triết học cụ thể
  • Philosophical schools of thought
  • 15X
  • Tâm lý học
  • Psychology
  • 16X
  • Logic triết học
  • Philosophical logic
  • 17X
  • Đạo đức học (Triết học đạo đức)
  • Ethics
  • 18X
  • Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông
  • Ancient, medieval, & Eastern philosophy
  • 19X
  • Triết học phương Tây hiện đại và phi phương Đông
  • Modern Western philosophy
  • 17
  • 170
  • Đạo đức học
  • Ethics, Moral Philosophy
  • 171
  • Hệ thống đạo đức
  • Ethical Systems
  • 172
  • Đạo đức chính trị
  • Political Ethics
  • 173
  • Đạo đức trong quan hệ gia đình
  • Ethics of Family Relationships
  • 174
  • Đạo đức nghề nghiệp
  • Occupational Ethics
  • 175
  • Đạo đức giải trí & thời gian nhàn rỗi
  • Ethics of Recreation, Public Performances, Communication
  • 176
  • Đạo đức tình dục & sinh sản
  • Ethics of Sex and Reproductions
  • 177
  • Đạo đức trong quan hệ xã hội
  • Ethics of Social Relations
  • 178
  • Đạo đức tiêu dùng
  • Ethics of Consumption
  • 179
  • Các tiêu chuẩn đạo đức khác
  • Other Ethical Norms
  • 170
  • 170.1
  • Philosopy and Theory of Ethics
  • 170.3
  • Dictionaries and Encyclopedia of Etics
  • 170.5
  • General Publications of Etics
Có tổng cộng: 41 tên tài liệu.
Hướng dẫn học giáo dục công dân 6: Sách thử nghiệm1706.HD2015
Giáo dục công dân 6: Sách giáo khoa1706DPD.GD2021
Nguyễn Thị ToanBài tập Giáo dục công dân 6: 1706NTT.BT2021
Nguyễn Thị ToanGiáo dục công dân 6: 1706NTT.GD2021
Giáo dục công dân 7: 1707HNT.GD2011
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập giáo dục công dân 7: 1707TTTA.HD2017
Giáo dục công dân 8: 1708.GD2008
Giáo dục công dân 8: 1708.GD2016
Lê Thị LuậnSống đẹp - Những câu chuyện bổ ích: . T.3170LTL.S32017
Lê Thị LuậnSống đẹp - Những câu chuyện bổ ích: . T.4170LTL.S42015
Ngưu Chí CườngNghĩa nhân và đức độ người xưa: 170NCC.NN2005
Nguyễn Hữu KhảiHướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn giáo dục công dân trung học cơ sở: 170NHK.HD2010
Đặng Thúy Anh chủ biênBài tập Giáo dục công dân 8: Sách bài tập170.0758DTAC.BT2009
Thực hành giáo dục công dân 8: 170.78NHL.TH2005
Giáo dục công dân 8: Sách giáo viên170.718DTA.GD2004
Giáo dục công dân 8: Bản mẫu170.718DTA.GD2024
Hồ Thanh DiệnThiết kế bài giảng giáo dục công dân 8: Trung học cơ sở170.718HTD.TK2004
Giáo dục công dân 9: Sách giáo viên170.719DTA.GD2011
Giáo dục công dân 9: sách giáo khoa170.719HNT.GD2024
Hồ Thanh DiệnThiết kế bài giảng giáo dục công dân 9: Trung học cơ sở170.719HTD.TK2005
Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở: Môn giáo dục công dân170.71LTT.NV2007
Nguyễn Hữu ChâuMột số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn giáo dục công dân trung học cơ sở: 170.71NHC.MS2008
Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn giáo dục công dân trung học cơ sở: 170.71NHK.MS2007
Giáo dục công dân 6: Sách giáo viên170.7126HVT.GD2021
Tạ, Thị Thúy AnhHướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập giáo dục công dân 6: 170.7126TTTA.HD2016
Hướng dẫn học giáo dục công dân 8: Sách thử nghiệm170.7128.HD2017
Giáo dục công dân 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022170.7129NTML.GD2024
Hướng dẫn học giáo dục công dân 9: Sách thử nghiệm170.7129NTQ.HD2018
Giáo dục công dân 9: 170.7129PKD.GD2017
Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Giáo dục công dân 9: 170.7129TTTA.HD2019

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.