Thư viện Trường THCS Cát Chánh
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
62 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Đổi mới giảng dạy giáo dục phổ thông : Ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT .- H. : Lao động , 2006 .- 875 tr. : bảng
  Tóm tắt: Là kết quả của sự điều chỉnh, hoàn thiện, tổ chức lại các chương trình đã được ban hành trước đây, làm căn cứ cho việc quản lý, tổ chức lại các chương trình dạy học ở tất cả các cấp học, trường trên phạm vi cả nước. Bộ chương trình giáo dục phổ thông gồm: 1. Những vấn đề chung 2. Chương trình chuẩn của 23 môn học và hoạt động giáo dục. 3. Chương trình các cấp học: Chương trình Tiểu học, chương trình trung học cơ sở, chương trình trung học phổ thông.
/ 250.000đ

  1. Việt Nam.  2. Giáo dục.  3. Phương pháp.  4. |Tiểu học|  5. |THCS|  6. THPT|
   373 .DM 2006
    ĐKCB: TK.2881 (Sẵn sàng)  
2. PHAN BÁ ĐẠT
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục các giải pháp quản lý nhà trường hiệu quả và nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên hiện nay / Phan Bá Đạt .- H. : Lao Động , 2009 .- 598tr.
/ 297000

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Giáo dục.  3. Thanh niên.  4. Đạo đức.
   I. Trần Văn Toàn.
   KPL PBD.TT 2009
    ĐKCB: TK.2882 (Sẵn sàng)  
3. TÀI THÀNH
     Tìm hiểu về công đoàn ngành giáo dục Việt Nam và hướng dẫn tổ chức thực hiện nhiệm vụ, đánh giá chất lượng hoạt động dành cho cán bộ công đoàn cơ sở trường học giai đoạn 2013-2018 / S.t, b.s.: Tài Thành, Vũ Thanh .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 447tr. : bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật của nhà nước mới ban hành có liên quan đến nhà giáo và công đoàn giáo dục, các hướng dẫn mới nhất về nghiệp vụ công tác dành cho cán bộ công đoàn ngành giáo dục và phương hướng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt động của cán bộ công đoàn, giáo viên nhà trường
   ISBN: 9786046508496 / 325000đ

  1. Công đoàn.  2. Giáo dục.  3. {Việt Nam}
   I. Tài Thành.   II. Vũ Thanh.
   331.881137 TT.TH 2013
    ĐKCB: TK.2885 (Sẵn sàng)  
4. HIẾU MINH
     Khỉ con dọn bàn ăn / Hiếu Minh ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 20tr. : tranh màu ; 18cm .- (Bé giỏi giang. Kĩ năng tự chăm sóc và làm việc nhà)
/ 11000đ

  1. Giáo dục.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện tranh.
   I. Đỗ Giáp Nhất.
   372.21 HM.KC 2012
    ĐKCB: TN.0633 (Sẵn sàng)  
5. Các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo .- H. : Lao động , 2007 .- 192tr. : ảnh, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung một số văn bản về công tác thi đua khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo gồm: Đổi mới công tác thi đua, khen thưởng; luật thi đua khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành; hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành giáo dục; quy định về xét tặng danh hiệu "Nhà giáo Nhân dân", "Nhà giáo Ưu tú"...
/ 55000

  1. Pháp luật.  2. Khen thưởng.  3. Thi đua.  4. Đào tạo.  5. Giáo dục.  6. {Việt Nam}
   344.597 .CQ 2007
    ĐKCB: TK.2876 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NHƯ Ý
     Bác Hồ với giáo dục / B.s. : Nguyễn Thị Như Ý, Nguyễn Thị Tình (ch.b.), Nguyễn Thị Hường... .- H. : Giáo dục , 2008 .- 309tr. ; 32cm
  Tóm tắt: Nói về một lãnh tụ, một nhân cách lớn đã ăn sâu trong ký ức của triệu triệu người Việt Nam và thế giơi. Cho phép người đọc hình dung một cách dễ dàng, khá đầy đủ và sinh động các sự kiện lớn, các cột mốc quan trọng trong tiến trình phát triển nền giáo dục Việt Nam.
/ 220000đ

  1. Giáo dục.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   I. Nguyễn Thị Hường.   II. Nguyễn Thị Như Ý.   III. Nguyễn Thị Tình.   IV. Phạm Thị Lai.
   335.4346 NN .BH 2008
    ĐKCB: TK.2931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2930 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2929 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2928 (Sẵn sàng)  
7. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực giáo dục .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 847tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày các quy định chung về thanh tra, về thanh tra trong lĩnh vực giáo dục, về chống tham nhũng, tiêu cực trong thi cử và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục, về thanh tra, kiểm tra tài chính, về xử phạt vi phạm hành chính
/ 190000đ

  1. Kiểm tra.  2. Giáo dục.  3. Pháp luật.  4. Thanh tra.  5. {Việt Nam}
   344.597 .HT 2007
    ĐKCB: TK.2904 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2875 (Sẵn sàng)  
8. ĐOÀN HUY OÁNH
     Tâm lý sư phạm .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 480tr ; 28cm
  Tóm tắt: Nhận định tổng quát và phương pháp nghiên cứu tuổi trẻ, quan điểm tiếp cận nhận thức, khả năng tiếp nhận kiến thức, trí thông minh, óc sáng tạo, kiến thức nhà giáo và vai trò giảng dạy, phương pháp giảng dạy, đánh giá tiến bộ của học sinh....
/ 90000đ

  1. giáo dục.  2. tâm lý sư phạm.
   370.15 DHO.TL 2005
    ĐKCB: TK.2834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2884 (Sẵn sàng)  
9. Tài liệu hướng dẫn về giáo dục ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu / Nguyễn Trọng Hoàn, Trịnh Văn Đích, Đỗ Anh Dũng, Lê Thị Thu Hằng .- H. : Giáo dục , 2019 .- 163tr. : minh hoạ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
   Thư mục: tr. 162
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức, kỹ năng cơ bản về biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai về các tỉnh Duyên hải miền Trung; những thiên tai, hiện tượng biến đổi khí hậu thường xảy ra và tác động của chúng đến các tỉnh Duyên hải miền Trung. Trình bày cơ sở để đưa giáo dục ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu và trường trung học cơ sở vùng Duyên hải miền Trung; những hành động học sinh có thể thực hiện và các phương pháp, hình thức tổ chức dạy học về ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu ở trường trung học cơ sở vùng Duyên hải miền Trung

  1. Đối phó.  2. Biến đổi khí hậu.  3. Thiên tai.  4. Giáo dục.
   I. Lê Thị Thu Hằng.   II. Đỗ Anh Dũng.   III. Trịnh Văn Đích.   IV. Nguyễn Trọng Hoàn.
   363.347 LTTH.TL 2019
    ĐKCB: TK.2845 (Sẵn sàng)  
10. Tài liệu bồi dưỡng kiến thức pháp luật và kỹ năng công tác pháp chế về ngành giáo dục : Lưu hành nội bộ .- Thừa Thiên Huế : kxđ nxb , 2018 .- 319tr. ; 28cm
   ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trường đại học luật

  1. Giáo dục.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}
   344.597 .TL 2018
    ĐKCB: TK.2849 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2879 (Sẵn sàng)  
11. Một số vấn đề về phòng học bộ môn / Chủ biên: Phạm Văn Nam, Đặng Thị Thu Thủy, Trần Đức Vượng;.. .- H. : Giáo dục , 2012 .- 200tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 194-196
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phòng học bộ môn và cách thức sử dụng các phòng học bộ môn hiệu quả, đáp ứng nhu cầu dạy và học các môn vật lí, hoá học, sinh học và lịch sử ở trường trung học cơ sở

  1. Trung học cơ sở.  2. Thiết bị.  3. Giáo dục.  4. Môn học.  5. |Phòng học|
   I. Trần Đức Vượng.   II. Phạm Văn Nam.   III. Cao Thị Phương Chi.   IV. Đặng Thị Thu Thuỷ.
   373.16 TDV.MS 2012
    ĐKCB: TK.2814 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2813 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ THỊ BÍCH LOAN
     Tài liệu về giới: Cẩm nang nữ sinh trung học cơ sở / Đỗ Thị Bích Loan (ch.b.), Trần Thị Long, Ngô Thị Thanh Tùng .- H. : Giáo dục , 2012 .- 164tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr. 108-198
  Tóm tắt: Một số vấn đề chung về giáo dục giới và bình đẳng giới cho học sinh trường trung học cơ sở ở vùng dân tộc thiểu. Hướng dẫn giáo dục giới cho học sinh trung học cơ sở

  1. Giáo dục.  2. Trung học cơ sở.  3. Bình đẳng giới.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Giới.  6. [Sách giáo viên]
   I. Trần Thị Long.   II. Ngô Thị Thanh Tùng.
   305.3071 DTBL.TL 2012
    ĐKCB: TK.2831 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN HẢI
     Những người thầy / Nguyễn Hải .- H. : Giáo dục , 2007 .- 368tr. ; 20cm
   Song ngữ Anh - Việt
  Tóm tắt: Giới thiệu về tấm gương những người thầy, cô từ thời cựu học tới thời tân học như: Chu Văn An, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Lê Quý Đôn, Dương Quảng Hàm,...
/ 31000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Giáo dục.  3. Nhà giáo.  4. {Việt Nam}
   370.9597 NH.NN 2007
    ĐKCB: TK.2590 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2589 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM CÔN SƠN
     Đạo làm con / Phạm Côn Sơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 107tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cách hiểu về lòng hiếu hạnh trong xã hội hiện đại. Gợi ý cách thức thực hiện bổn phận làm con đối với cha mẹ
/ 13000đ

  1. Giáo dục.  2. Ứng xử.  3. Giáo dục gia đình.
   649 PCS.DL 2004
    ĐKCB: TK.2562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2521 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. LÊ THUÝ BẢO NHI
     Để cho mẹ nắm tay con / Lê Thuý Bảo Nhi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 215tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Tâm lí học giáo dục)
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp giáo dục con đơn giản mà hiệu quả, không làm tổn thương đến sự phát triển tinh thần của trẻ, giảm bớt gánh nặng lo âu cho các bậc cha mẹ trong việc nuôi dạy con cái nên người, giúp những bậc cha mẹ hiểu con, gần con, trò chuyện, làm bạn với con
   ISBN: 9786041067943 / 60000đ

  1. Nuôi dạy con.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục.
   649.6 LTBN.DC 2015
    ĐKCB: TK.2335 (Sẵn sàng)  
16. THÁI HÀ
     Phát triển EQ - Dạy trẻ khoan dung nhân hậu / Thái Hà b.s. .- H. : Thời đại , 2009 .- 171tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện kèm theo sau mỗi truyện là phân tích, gợi ý trí tuệ giúp cho phụ huynh, các cô giáo dạy trẻ em lứa tuổi tiểu học lòng khoan dung, nhân hậu, trung thực...
/ 26000đ

  1. Giáo dục.  2. Trẻ em.  3. Đạo đức.  4. [Tính nhân hậu]  5. |Tính nhân hậu|  6. |Tính khoan dung|
   372.83 TH.PT 2009
    ĐKCB: TK.2344 (Sẵn sàng)  
17. THIÊN GIANG
     Giáo dục gia đình / Thiên Giang, Trần Kim Bảng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 69tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Vấn đề giáo dục con cái trong gia đình là quan trọng, bởi vì đó là hạnh phúc của cha mẹ khi về già, của con cái khi chúng lớn lên. Sự thịnh vựơng của đất nước, sự lớn mạnh của dân tộc phần lớn đều tùy thuộc vấn đề này
/ 7500đ

  1. Dạy trẻ.  2. Gia đình.  3. Giáo dục.
   649 TG.GD 2001
    ĐKCB: TK.2182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2181 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2180 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2179 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2178 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2177 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2176 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. NGÔ QUỲNH TRANG
     11 phương pháp học tập giúp bạn trở thành học sinh giỏi / Soạn dịch: Ngô Quỳnh Trang .- H. : Hồng Đức , 2020 .- 175tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách giáo dục trong nhà trường)
  Tóm tắt: Giới thiệu 11 phương pháp học tập giúp bạn trở thành học sinh giỏi
   ISBN: 9786049558351 / 54000đ

  1. Giáo dục.  2. Phương pháp học tập.  3. Học sinh.
   I. Ngô Quỳnh Trang.
   371.30281 11NQT.1P 2020
    ĐKCB: TK.1835 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1832 (Sẵn sàng)  
19. MỘC LAN
     Kiến thức cơ bản và nâng cao ngữ văn 9 / Mộc Lan, Nguyễn Ngọc Dung, Kim Hảo .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2007 .- 215tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tác phẩm, tác giả và phần nâng cao phương pháp tập làm văn
/ 34000đ

  1. Giáo dục.  2. Kiến thức.  3. Lớp 9.  4. Ngữ văn.
   807 9ML.KT 2007
    ĐKCB: TK.1655 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN DỤC QUANG
     Hướng dẫn thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 9 / Nguyễn Dục Quang (chủ.b), Lê Thanh Sử, Nguyễn Hữu Hợp .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Đại học Sư phạm , 2009 .- 103tr. ; 24cm.
   ISBN: 8935092726632 / 20.000đ

  1. Giáo dục.  2. Ngoại khoá.  3. Lớp 9.  4. Phương pháp giảng dạy.
   I. Lê Thanh Sử.   II. Nguyễn Hữu Hợp.
   373.18 9NDQ.HD 2009
    ĐKCB: TK.1387 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1386 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»