THƯ MỤC SÁCH LỊCH SỬ VIỆT NAM

Lịch sử là những trang vàng tái hiện trăm phẩm chất oai hùng của ông cha ta, nơi lưu dấu những bước chân ngàn vị anh hùng cứu nước, là nơi con cháu hôm nay và mãi sau này có dịp nhìn lại để tiếp tục phấn đấu trên con đường dựng nước và giữ nước. Nếu bạn đọc  là người yêu thích lịch sử dân tộc, là người muốn tìm hiểu về những trận chiến hùng dũng chống giặc ngoại xâm… thì Thư mục sách này là tổng hợp những quyển sách về lịch sử Việt Nam hay và ý nghĩa cho mỗi chúng ta để thêm nhớ ơn thế hệ Ông cha đã hi sinh cho hòa bình hôm nay.

Thư mục này bao gồm những quyển sách về từng cột mốc thời gian đã trôi qua. Bằng cái nhìn khách quan, không thiên vị, cách dẫn dắt đến tận gốc rễ của vấn đề, tác giả đã thực sự thành công đưa người đọc lên chuyến đò của lịch sử chảy trôi.

     Bằng lối diễn đạt cẩn thận và tỉ mỉ, các tác giả cho ta cái nhìn bao quát về các triều đại. Có những triều đại chỉ tồn tại trong vài năm, vài tháng nhưng cũng có những triều đại hưng thịnh kéo dài cả mấy trăm năm. Cuốn sách không chỉ mang cho ta tri thức mà còn tiếp cho ta thêm sức mạnh để tiến lên phía trước, thêm tin yêu tổ quốc và tự hào về chính dân tộc của mình. 


1. Đại thắng mùa xuân năm 1975.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 375tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Tập hợp hồi kí của một số đồng chí cán bộ cấp tướng trong QĐND Việt Nam trực tiếp tham gia Tổng tiến công Xuân 1975-chiến dịch Hồ Chí Minh, hồi kí của các đồng chí lãnh đạo, chỉ huy cấp chiến dịch, quân khu, quân đoàn mặt trận, sư đoàn... về những cuộc tấn công theo chiều dài đất nước.
     Chỉ số phân loại: 959.7044 .DT 2010
     Số ĐKCB: TK.2934,

2. PHAN AN
    Lịch Sử Việt Nam. T.3: Từ năm 938 đến năm 1427)/ Phan An, Lê Xuân Diễm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 379 tr; 19cm..
     Chỉ số phân loại: 895.9223 PA.L3 2007
     Số ĐKCB: TK.2903,

3. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.7: Từ Lý Thái Tổ (1010) đến hết Lý Thái Tông (1054)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7 TQ.T7 2007
     Số ĐKCB: TN.0463, TN.0462, TN.0461,

4. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.5: Từ thời thuộc Tuỳ đến năm 905/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 110tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Thư mục: tr. 110
     Chỉ số phân loại: 959.7 TQ.T5 2007
     Số ĐKCB: TN.0469,

5. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Kể chuyện lịch sử Việt Nam. T.2: Từ năm 1858 đến năm 1975/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 223tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 959.700712 TNT.K2 2020
     Số ĐKCB: TK.2686, TK.2685,

6. Kể chuyện lịch sử Việt Nam. T.1: Từ nguồn gốc đến năm 1858/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 232tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043008098
     Chỉ số phân loại: 959.700712 TNT.K1 2020
     Số ĐKCB: TK.2696, TK.2695,

7. Hỏi đáp lịch sử Việt Nam. T.9: Từ xuân Mậu Thân (1968) đến chiến dịch Hồ Chí Minh (1965-1975)/ B.s.: Trần Nam Tiến (ch.b.), Lưu Văn Quyết, Nguyễn Thị Mai Hương...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2009.- 447tr.: ảnh tư liệu; 20cm.
     Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi và giải đáp về lịch sử Việt Nam giai đoạn từ Xuân Mậu Thân (1968) đến chiến dịch Hồ Chí Minh (1965-1975).
     Chỉ số phân loại: 959.7043 TNT.H9 2009
     Số ĐKCB: TK.2664,

8. TRẦN VĂN GIÀU
    Lịch sử Việt Nam. T.2/ Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Mạc Đường.- H.: Trẻ, 2008.- 353tr.; 24cm.
     ĐTTS ghi: Hội Đồng Khoa Học Xã Hội TP. Hồ Chí Minh
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1930.
     Chỉ số phân loại: 959.7028 TVG.L2 2008
     Số ĐKCB: TK.2496,

9. TRẦN VĂN GIÀU
    Lịch sử Việt Nam. T.1/ Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Mạc Đường.- H.: Trẻ, 2008.- 353tr.; 24cm.
     ĐTTS ghi: Hội Đồng Khoa Học Xã Hội TP. Hồ Chí Minh
     Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1930.
     Chỉ số phân loại: 959.7028 TVG.L1 2008
     Số ĐKCB: TK.2499,

10. Hỏi đáp lịch sử Việt Nam. T.4: Cuộc kháng chiến chống Pháp lần thứ nhất ( 1858 - cuối thế kỷ XIX )/ B.s.: Trần Nam Tiến (ch.b.), Lê Thị Dung, Mai Thanh Thanh Thảo...- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 383tr.: minh hoạ; 20cm.
     Tóm tắt: Bao gồm 100 câu hỏi - đáp về lịch sử cận đại Việt Nam xoay quanh chủ đề cuộc kháng chiến chống Pháp lần thứ nhất (1858 đến cuối thế kỷ XIX).
     Chỉ số phân loại: 959.7031 LTD.H4 2007
     Số ĐKCB: TK.2653,

11. Những câu đố trắc nghiệm về lịch sử Việt Nam & truyền thống Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 111tr.; 20cm.
     Tóm tắt: Tổng hợp những câu đố trắc nghiệm theo các chủ đề: lịch sử dân tộc từ nguồn gốc đến trước năm 1930, lịch sử dân tộc và lịch sử Cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến nay, lịch sử Nam Bộ và Sài Gòn, truyền thống Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
     Chỉ số phân loại: 324.259701409 .NC 2020
     Số ĐKCB: TK.2048, TK.2047,

12. Bão mùa xuân/ Lời: Đinh Quý ; Tranh: Huy Toàn.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2010.- 130tr.: tranh vẽ; 19cm.
     Tóm tắt: Ghi lại diễn biến cuộc đấu tranh chống Mỹ, giải phóng dân tộc của quân và dân ta từ năm 1973 đến khi giành toàn thắng năm 1975.
     Chỉ số phân loại: 959.7043 DQ.BM 2010
     Số ĐKCB: TN.0619, TN.0618, TN.0617, TN.0616, TN.0615,

13. Đại thắng mùa xuân năm 1975.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 375tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Tập hợp hồi kí của một số đồng chí cán bộ cấp tướng trong QĐND Việt Nam trực tiếp tham gia Tổng tiến công Xuân 1975-chiến dịch Hồ Chí Minh, hồi kí của các đồng chí lãnh đạo, chỉ huy cấp chiến dịch, quân khu, quân đoàn mặt trận, sư đoàn... về những cuộc tấn công theo chiều dài đất nước.
     Chỉ số phân loại: 959.7044 .DT 2010
     Số ĐKCB: TK.2934,

14. Các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp/ Phan Anh tuyển chọn.- H.: Lao động, 2009.- 60tr.: ảnh; 20x20cm.- (Kể chuyện sự kiện lịch sử bằng ảnh tư liệu)
     Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử bằng hình ảnh tái hiện quá trình diễn biến các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp.
     Chỉ số phân loại: 959.7041022 .CC 2009
     Số ĐKCB: TK.2935,

15. PHAN ANH
    Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh ngày 2 tháng 9 năm 1945/ Phan Anh tuyển chọn.- H.: Lao động, 2009.- 64 tr.: ảnh; 20x20cm.- (Kể chuyện sự kiện lịch sử bằng ảnh tư liệu)
     Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử bằng hình ảnh tư liệu về cách mạng tháng Tám và quốc khánh 2/9/1945 với không khí sục sôi, khẩn trương của quân và dân trong những ngày này.
     Chỉ số phân loại: 959.7032022 PA.CM 2009
     Số ĐKCB: TK.2937,

16. NGUYỄN THỊ LÀNH
    Quang Trung Nguyễn Huệ những di sản và bài học/ Nguyễn Thị lành.- Gia Lai: Nxb:Hồng Bàng, 2012.- 333tr; 24cm.
     Tên sách ngoài bìa: Quang Trung Nguyễn Huệ Những di sản và bài học
     Tóm tắt: Giới thiệu quê hương, gia đình và sự nghiệp của Quang Trung Nguyễn Huệ và những chiến thắng vẻ vang của phong trào Tây Sơn đối với quân Trịnh, Nguyễn và quân Xiêm, quân Thanh.
     Chỉ số phân loại: 809 NTL.QT 2012
     Số ĐKCB: TK.2902,

18. Truyện hay sử Việt: Nhà Lý. T.5: Cao tăng tài giỏi.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32tr; 17cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 .TH 2006
     Số ĐKCB: TN.0584, TN.0583,

19. Truyện hay sử Việt: Tiền Lê. T.4: Diệu kế trá hàng.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32tr; 17cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 .TH 2006
     Số ĐKCB: TN.0588, TN.0587,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học21. Đại Nam quốc sử diễn ca/ S.t.; b.s.; Bùi Thức Phước.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2015.- 144tr; 24cm.- (Văn học Việt Nam thế kỷ XIX)
     Thư mục : tr. 144
     ISBN: 9786045313893
     Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm đại nam quốc sử và một số ý kiến các nhà nghiên cứu xung quanh tác phẩm..
     Chỉ số phân loại: 895.92212 BTP.DN 2015
     Số ĐKCB: TK.2787,

22. THẨM KHỞI VĨ
    Kể chuyện Lưỡng Tấn Nam Bắc triều/ Thẩm Khởi Vĩ; Cao Cự Thanh dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007.- 568tr; 24cm.- (Tủ sách kể chuyện lịch sử Trung Quốc)
     Chỉ số phân loại: 895.13 TKV.KC 2007
     Số ĐKCB: TK.2492,

23. Hỏi đáp lịch sử Việt Nam. T.2: Nước Việt Nam dưới đời Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý, Trần, Hồ/ B.s.: Trần Nam Tiến (ch.b.), Nguyễn Thị Minh Thuý, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt...- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2007.- 343tr.: ảnh; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử dựng nước và giữ nước Việt Nam qua các thời phong kiến dưới các triều đại Đinh, Tiền Lê, Lý, Trần, Hồ.
     Chỉ số phân loại: 959.702 NTAN.H2 2007
     Số ĐKCB: TK.2613, TK.2660,

24. Các cuộc chiến tranh lớn trong lịch sử/ B.s.: Phan Ngọc Liên (ch.b.), Nghiêm Đình Vỳ, Nguyễn Minh Đức...- H.: Giáo dục, 2004.- 227tr.; 20cm.
     Tóm tắt: Vài nét khái quát về chiến tranh trong lịch sử. Trình bày các cuộc chiến tranh thời cổ đại và trung đại, các cuộc chiến tranh và cách mạng thời cận đại, hiện đại.
     Chỉ số phân loại: 909 NMD.CC 2004
     Số ĐKCB: TK.2532,

Rất mong bạn đọc đến thư viện để tìm hiểu và đọc nhưng quyển sách hay ý nghĩa thế này!